chong | * verb - To keep (light, torch) burning on for a long time =chong đuốc+to keep a torch burning on for a long time =chong đèn suốt đêm+to keep a lamp lit all night long -To keep (eyes) open for a long time, to stare for a long time =mắt cứ chong suốt đêm không ngủ được+his eyes remained staring the whole night, without being able to sleep a wink |
chong | * đtừ|- to keep (light, torch) burning on for a long time|= chong đuốc to keep a torch burning on for a long time|= chong đèn suốt đêm to keep a lamp lit all night long|- to keep (eyes) open for a long time, to stare for a long time; not sleep a wink, not get wink of sleep|= mắt cứ chong suốt đêm không ngủ được his eyes remained staring the whole night, without being able to sleep a wink|- to maintain, keep up|= chong đèn fedd/keep up the fire, keep (the lamp) lighted|= dầu chong trắng đĩa lệ tràn thấm khăn (truyện kiều) as lamp oil burned away, tears drenched her scarf |
* Từ tham khảo/words other:
- bang trưởng
- băng từ
- bảng từ đồng nghĩa
- bảng từ vựng
- bảng tuần hoàn menđelêep