cho hay | - (dùng ở đầu câu) As one can infer, in conclusion =cho hay thành bại phần lớn là do bản thân mình+in conclusion, failure or success must depend on oneself |
cho hay | - as a result; in conclusion; that proves/shows that...|= cho hay thành bại phần lớn là do bản thân mình in conclusion, failure or success must depend on oneself|- to tell the news; to inform |
* Từ tham khảo/words other:
- bằng sắc
- bằng sáng chế
- bằng sành
- bằng sáp
- bảng số