chiều | * noun - Afternoon, evening =từ sáng đến chiều+from morning to evening =ba giờ chiều+three o'clock in the afternoon, three p.m =trời đã về chiều+evening has set in -Direction =đường một chiều+a one-direction road, a one-way road =điện xoay chiều+alternating current =theo chiều kim đồng hồ+in the direction of a clock's hand, clockwise -Side, dimension =mỗi chiều dài ba mét |
chiều | - afternoon; early evening|= về chiều sunset; (fig) decline|= từ sáng đến chiều from morning to evening|- direction; dimension; side; way|= đường một chiều a one-way street|= điện xoay chiều alternating current|- aspect; respect|= đời sống nông dân ngày trước thật khổ cực trăm chiều the peasants' life in the past was miserable in many respects|- pretence; appearance|= làm ra chiều xúc động to pretend to be moved; to sham emotion|- tendency; trend|= bệnh có chiều nặng thêm the illness has the tendency to worsen|= tư tưởng có chiều tiến bộ his thought has a progressive tendency|- to humour; to pamper; to spoil; to please; to indulge|= chiều con to humour/spoil one's children|= chiều khách to attend to every desire of one's patrons |
* Từ tham khảo/words other:
- bằng lời nói và việc làm
- bằng lòng
- bằng lông
- bằng lòng ngầm
- bằng lụa