chắt chiu | * verb - To nurse =chắt chiu từng gốc hoa+to nurse every flower plant -To save every amount of =chắt chiu từng hạt gạo+to save every grain of rice =ít chắt chiu hơn nhiều vung phí+one will be better off with little and thrift than with much and extravagance; thrift is a great revenue |
chắt chiu | * đtừ|- to nurse|= chắt chiu từng gốc hoa to nurse every flower plant|- to save every amount of; economize; use sparingly; husband|= chắt chiu từng hạt gạo to save every grain of rice|- fondle, pamper|= ít chắt chiu hơn nhiều vung phí one will be better off with little and thrift than with much and extravagance; thrift is a great revenue |
* Từ tham khảo/words other:
- bần tiện
- bán tiền ngay
- bán tiếng
- bắn tiếng
- bản tin