chấp | * verb - To give some handicap =chấp bạn mười mét trong cuộc chạy thi 100 mét mà vẫn thắng to win a 100-meter race though having given one's opponent a 10-meter handicap -To defy =một người chấp ba người+one man defies three =chấp mọi khó khăn+to defy all difficulties -To accept, to grant =chấp đơn+to accept (grant) a request -To resent, to have a grudge against =nó lỡ lời, chấp làm gì+it was a slip of his tongue, don't have a grudge against him =chấp làm gì lời nói của trẻ con |
chấp | * đtừ|- to give somebody handicap; to give somebody odds|= chấp bạn mười mét trong cuộc chạy thi 100 mét mà vẫn thắng to win a 100-meter race though having given one's opponent a 10-meter handicap|- to challenge; to defy|= một người chấp ba người one man defies three|= chấp mọi khó khăn to defy all difficulties|- to resent; to have a grudge against somebody|= nó lỡ lời, chấp làm gì it was a slip of his tongue, don't have a grudge against him|= chấp làm gì lời nói của trẻ con don't resent children's words |
* Từ tham khảo/words other:
- bắn tung
- bán từng phần
- bắn từng phát một
- bắn tung tóe
- ban tước