chặn | * verb - To block, to stop, to intercept =lấy ghế chặn cửa+to block the door with a chair =chặn cho giấy khỏi bay+to keep down sheets of paper to prevent them from flying about =cầu thủ chặn bóng+the player blocked a ball =chặn các ngả đường+to block all accesses =tiêm để chặn cơn sốt+to give an injection to stop a fit of fever =nói chặn+to take the wind out of someone's sail, to take the words out of somebody's mouth |
chặn | - to block|= lấy ghế chặn cửa to block the door with a chair|= chặn cho giấy khỏi bay to keep down sheets of paper to prevent them from flying about|- to intercept; to stop|= chặn đánh toán quân cứu viện của địch to intercept an enemy rescue party|= chặn bàn tay bọn xâm lược to stop the hands of the aggressors |
* Từ tham khảo/words other:
- ban thanh tra
- bán tháo
- bản thảo
- bản thảo viết tay
- bàn thấp nhỏ