căn dặn | * verb - To recommend =căn dặn từng li từng tí+to make careful recommendations |
căn dặn | - to warn; to recommend; to advise|= chủ tịch hồ chí minh luôn căn dặn chúng ta phải giữ gìn và phát huy truyền thống đoàn kết president ho chi minh used to recommend us to preserve and develop our tradition of national unity|= căn dặn từng li từng tí to make careful recommendations |
* Từ tham khảo/words other:
- bản danh sách
- ban đào
- bán dạo
- bán đảo
- bần đạo