cam tâm | - To resign oneself to, to make up one's mind to =kẻ thù chưa cam tâm chịu thất bại+the enemy have not made up their mind to their defeat |
cam tâm | - như cam lòng|= kẻ thù chưa cam tâm chịu thất bại the enemy have not made up their mind to their defeat|= tiểu thư nhìn mặt dường đà cam tâm (truyện kiều) the lady eyed their faces, looking pleased |
* Từ tham khảo/words other:
- bài trừ thờ thánh tượng
- bãi truất
- bãi trường
- bài tự tả
- bài tụng ca