cầm quyền |
- to assume/hold power; to be in power/government/office; to be in the saddle|= đảng nào giành được nhiều phiếu nhất sẽ lên cầm quyền the party which heads the poll/with the largest number of votes will come into power; the party which heads the poll/with the largest number of votes will rise to power|= tại karachi (pakistan), tổng lãnh sự của phe taliban đang cầm quyền ở afghanistan lên án cuộc tấn công và nói : ' chúng tôi đã sẵn sàng cho cuộc thánh chiến ' in karachi (pakistan), the consul general for afghanistan's ruling taliban condemned the attack and said, 'we are ready for jihad' |
* Từ tham khảo/words other:
- bán được nhiều hơn
- bạn đường
- bản dương tráng muối bạc
- bán đứt
- bán ế