cắm | * verb - To pitch, to set up, to plant, to fix =cắm lều+to pitch a tent =cắm trại+to (pitch a) camp =địch cắm bốt cạnh đường cái+the enemy set up a post near the highway -To stake out =không một tấc đất cắm dùi+to have not an inch of land to drive a stake in, to have not room to swing a cat -To hang (the head) |
cắm | - (tiếng lóng) on the slate|* đtừ|- to pitch, to set up, to plant, to fix; stick; thrust, plunge; drive in|= cắm lều to pitch a tent|= cắm trại to (pitch a) camp|- to stake out|= địa chủ cắm đất, cắm nhà của nông dân landlords staked out peasants' land and houses|= không một tấc đất cắm dùi to have not an inch of land to drive a stake in, to have not room to swing a cat|- to hang (the head)|= xấu hổ, nó cắm mặt đứng im ashamed, he hung the head in silence|- plug|= anh ta cắm dây ăng-ten vào phía sau máy vô tuyến you plug the aerial into the back of the tv set|- confiscate, seize, sequestrate |
* Từ tham khảo/words other:
- bán đại lý
- bán dâm
- bàn đàm phán
- bàn đám phán
- bàn dân