bỗng dưng | - By chance, by accident =thắng lợi không phải bỗng dưng mà có+success is not something got by accident =bỗng dưng nảy ra một vấn đề không ai ngờ tới+an unexpected problem arose by chance |
bỗng dưng | - by chance, by accident; all of a sudden; without rhyme or reason; for no reason at all|- cũng bỗng nhưng|= thắng lợi không phải bỗng dưng mà có success is not something got by accident|= bỗng dưng nảy ra một vấn đề không ai ngờ tới an unexpected problem arose by chance |
* Từ tham khảo/words other:
- bạc nghĩa
- bác ngữ học
- bác nhã
- bạc nhạc
- bậc nhất