bán hạ giá | - to sell at a discount/at a reduced price; to sell off|= ngày mai, tất cả hàng hóa của chúng tôi sẽ bán hạ giá 10% all our goods will be sold at 10% discount tomorrow; all our goods will have 10% off tomorrow|= tiệm này đang có bán hạ giá this shop is having a sale |
* Từ tham khảo/words other:
- qua đất liền
- quả đất tròn mà
- quả đấu
- quả đậu
- quả đầu chính trị