bàn giao | * verb - To transfer, to hand over (officẹ..) =bàn giao quyền hành cho một chính phủ được bầu ra+to hand over power to an elected government =tôi xin từ chức tổng tư lệnh và bàn giao chức vụ ấy cho người phó của tôi+I am resigning as commander-in-chief and handing over to my deputy =lễ bàn giao+hand-over ceremony =nhận bàn giao, tiếp quản+to take over =B sẽ tiếp nhận chức giám đốc khi A về hưu+B will take over as director when A retires |
bàn giao | - to transfer, to hand over (office...), to pass, to give|= bàn giao quyền hành cho một chính phủ dân cử to hand over power to an elected government|= tôi xin từ chức tổng tư lệnh và bàn giao chức vụ ấy cho người phó của tôi i am resigning as commander-in-chief and handing over to my deputy |
* Từ tham khảo/words other:
- ân hậu
- ăn hầu hết
- ăn hết
- ăn hết sạch
- ẩn hiện