ăn khớp | * verb - To fit =mộng ăn khớp+a fitting tenon - To tally, to fit in with =lời khai của cả hai nhân chứng đều không ăn khớp nhau+the evidence of both witnesses doesn't tally =kế hoạch của ban kinh doanh phải ăn khớp với kế hoạch của toàn công ty+the schedule of the sales department must fit in with the schedule of the whole company |
ăn khớp | - to fit|= cái nắp không ăn khớp với cái hũ lắm the lid doesn't fit the pot very well|- to tally/coincide/agree with something; to be consistent with something|= lời khai của cả hai nhân chứng đều không ăn khớp nhau the statements of both witnesses don't go together; the statements of both witnesses don't match/coincide|= kế hoạch của ban kinh doanh phải ăn khớp với kế hoạch của toàn công ty the schedule of the sales department must agree with that of the whole company |
* Từ tham khảo/words other:
- ấm cúng
- âm cuống lưỡi
- ảm đạm
- ám danh
- âm đạo