分辨 |
= {know} , biết; hiểu biết, biết, nhận biết; phân biệt được, biết, quen biết, ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về, đã biết mùi, đã trải qua, (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà), (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình, (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng, biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành, (xem) better, không ngốc mà lại..., không dính vào việc của người khác, biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình, biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động, biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan, không biết cái gì với cái gì, (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả, theo tôi biết thì không, to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết|= {make out}|= {tell} , nói, nói với, nói lên, nói ra, nói cho biết, bảo, chỉ cho, cho biết, biểu thị, biểu lộ, tỏ, kể, thuật lại, xác định, phân biệt, khẳng định, cả quyết, biết, tiết lộ, phát giác, đếm, lần, nói về, ảnh hưởng đến, có kết quả, làm chứng chống lại, nói điều chống lại, định, chọn, lựa; phân công, (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội, làm mệt, làm kiệt sức, (thông tục) mách, đếm, bị làm nhục, bị mắng nhiếc, (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định, (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi |
* Từ tham khảo/words other:
- 分辨善恶
- 分辨率
- 分辨能力
- 分辨良莠
- 分辩