xử tử | đt. Phạt tội chết: Cố-ý giết người thì bị xử-tử. |
xử tử | - đgt (H. tử: chết) Thi hành án tử hình đối với kẻ phạm tội nặng: Tên cướp giết người đã bị xử tử. |
xử tử | đgt. Giết chết, thi hành án đối với người có án tử hình: xử tử kẻ giết người o Bọn địch xử tử nhiều chiến sĩ yêu nước. |
xử tử | đgt (H. tử: chết) Thi hành án tử hình đối với kẻ phạm tội nặng: Tên cướp giết người đã bị xử tử. |
xử tử | đt. Xử tội nhân và bắt phải chết. || Bị xử-tử. |
xử tử | .- Thi hành bản án tử hình. |
xử tử | Xử bắt phải tội chết: Làm án xử-tử. |
Pétrone bị xử tử chứ có tự tử đâu ! Nhưng thôi anh ạ. |
Gần hai năm , Kiên không được bước ra khỏi ngạch cửa nhà viên cai đội , nhưng anh được đối xử tử tế. |
Cả nhà buồn rầu khóc lóc vì biết sẽ bị vua xử tử. |
Ngọc Hoàng thượng đế thấy vậy nổi giận ra lệnh xử tử ngay hai người con thần Mưa. |
Hoàng hậu tỉnh dậy hô hoán , vua lập tức truyền đao phủ đưa anh ra pháp trường xử tử , nhưng vì đêm khuya , dắt ra bốn cửa thành đều bị quân canh ngăn trở (ở đây có thêm ba câu chuyện và một bài thuyết lý của bốn người gác cổng đều ngụ ý nói về việc giết oan kẻ vô tội , sau ăn năn thì đã muộn). |
Hay tin , quan xử tử người nô lệ và đuổi cô ra khỏi nhà. |
* Từ tham khảo:
- xứ sở
- xứ uỷ
- xứ xứ hữu anh hùng
- xự
- xưa
- xưa kia