xoàng | bt. Tầm-thường, không đáng kể: Cái đó xoàng lắm; ăn-mặc xoàng. |
xoàng | tt. Choáng, hơi say: Xình-xoàng. |
xoàng | tt. Quá tầm thường: hạng xoàng o học vấn xoàng thôi. |
xoàng | tt Tầm thường quá: Bài văn xoàng; Sức học xoàng; Bữa cơm xoàng.trgt Không nặng: ốm xoàng thôi. |
xoàng | đgt Xoạc rộng ra: Hai chân xoàng ra. |
xoàng | tt. Tầm-thường, không có gì đặc-sắc. |
xoàng | .- t. Tầm thường, không có gì đặc biệt: Bữa cơm xoàng. |
xoàng | Tầm thường, không tốt: Ăn mặc xoàng. |
Họ làm một bữa xoàng độ một chục , cũng còn được lãi ba chục. |
Năm đồng đủ , miễn là tìm chỗ cho xoàng. |
Anh ấy cũng chỉ ho xoàng thôi , đi hết đốc tờ nọ đến đốc tờ kia , rồi đâm hoàng bỏ học. |
Trương ngẫm nghĩ không biết có nên nói rõ cả sự thực về cái chết sắp đến nơi của mình hay cứ để Thu tưởng là mình chỉ đau xoàng ? Chàng nhìn Thu và sao lúc đó chàng thấy Thu đẹp thế , đẹp hơn hết từ xưa đến nay , chàng lại chắc Thu yêu chàng cũng như chàng yêu Thu , nói ra chỉ thêm đau khổ. |
Thu hỏi : Anh ốm đấy à ? Bị bệnh cúm xoàng. |
Yêu nhau như thế thì xoàng lắm. |
* Từ tham khảo:
- xoàng xoàng
- xoảng
- xoảng xoảng
- xoạng
- xoành xoạch
- xoạt xoạt