xỏ mũi | đt. Nh. Xỏ dàm. // (B) Dụ-dỗ, rủ-ren với lời dịu-ngọt để lợi-dụng: Bị điếm xỏ mũi. |
xỏ mũi | đgt. Bắt nạt, điều khiển sai khiến một cách dễ dàng: bị người khác xỏ mũi o không dễ gì xỏ mũi được nó. |
xỏ mũi | đgt 1. Luồn thừng vào mũi trâu bò để kéo đi: Việc xỏ mũi trâu bò là không nhân đạo. 2. Sai khiến, điều khiển một người nhu nhược: Anh ta bị vợ xỏ mũi. |
xỏ mũi | đt. Xỏ dây vào mũi mà kéo; ngb. điều khiển: Chồng bị vợ xỏ-mũi. |
xỏ mũi | .- đg. 1. Luồn thừng vào mũi trâu bò để kéo đi. 2. Sai khiến, điều khiển dễ dàng một người nhu nhược: Anh chàng bị vợ xỏ mũi. |
xỏ mũi | Xỏ qua chỗ giữa mũi con trâu, con bò để mà buộc thừng dắt đi. |
Lâm mỉm cười nói : Người ta xỏ mũi kéo đi , chứ ai đón mà khéo lôi thôi đưa tiễn. |
Thảo hỏi gắt : Thế khi tôi về nhà cậu , người ta cũng xỏ mũi lôi đi à ? Chứ gì. |
Chính mợ xỏ mũi tôi kéo chứ ai đâu. |
Tôi đứng ngồi không yên , không thể để ả xxỏ mũianh được. |
Khi biết chuyện mình bị xxỏ mũi, Hitler ghen lồng lộn , sa thải chàng trai và cấm Geli không được kết hôn với Emil. |
"Mình từng trải thế kia còn bị nó xxỏ mũi, kéo theo dư luận lên án. |
* Từ tham khảo:
- xỏ sợi tóc không lọt
- xỏ tai
- xỏ xiên
- xỏ xiên ba rọi
- xõ
- xó