xích lô | dt. X. Xe xích-lô. |
xích lô | dt. Xe ba bánh, đạp chân hoặc gắn máy: chở xích lô o đạp xích lô o thuê xích lô ra phố. |
xích lô | dt (Pháp: cyclopousse) Xe ba bánh do người đạp, để chở người hoặc đồ đạc: Bây giờ ở Hà-nội không còn xe xích lô. |
xích lô | .- Xe đạp ba bánh để chở người hoặc đồ nhẹ. |
Hương bảo xích lô dừng lại ở cửa Nam mua chục hoa huệ và dăm bó hương. |
Ngồi một lúc cô vơ lấy ít quần áo cần thiết rồi gọi xích lô về nhà mẹ đẻ. |
Mới nói desen cái chu trình êm đềm hạnh phúc nhất , đơn giản nhất của một ngày trong hơn ba trăm ngày kể từ khi lấy vợ và 196 ngày kể từ khi sinh con thì anh chàng Sài đã phải mất đi mười một cân bốn lạng , già đi đến hơn chục tuổi , nhom nhem và bê tha như anh đạp xích lô trực đêm trước của ga. |
Gã đi ra khỏi nhà , tháo chiếc xích lô buộc trên vách , rồi nhảy lên đạp trong trời mưa. |
Gã nhấn mạnh chân cho chiếc xích lô lao nhanh hơn. |
Sáu giờ chiều , đúng như giờ vào ca của nhà máy người đàn ông trẻ đạp xích lô về nhà. |
* Từ tham khảo:
- xích ma
- xích phê
- xích tâm
- xích thằng
- xích thiệt thiêu thành
- xích thố