xích mích | đt. X. Xếch-mếch. |
xích mích | - đg. (hoặc d.). Có va chạm lặt vặt trong quan hệ với nhau. Xích mích nhau vì một chuyện không đâu. Gây xích mích. |
xích mích | I. đgt. Bất đồng nhau, có va chạm nhỏ trong quan hệ với nhau: xích mích vì một chuyện không đâu. II. dt. Sự không hoà thuận, điều va chạm nhỏ: không nên gây xích mích trong tổ. |
xích mích | đgt Có chuyện không bằng lòng nhau và thường va chạm với nhau: Hàng xóm với nhau mà xích mích với nhau thì thực là đáng buồn. |
xích mích | bt. Bất hoà. |
xích mích | .- Có chuyện va chạm. |
Chàng nghĩ đến câu nói của Nhan khi Nhan tiễn chàng ra cổng : Nói thực với anh , em không muốn sang bên ấy vì mới đây ông Đắc với mẹ em có chuyện xích mích. |
Ông giáo vui mừng ra cửa mời Hai Nhiều vào nhà , giả vờ xem như lâu nay chưa từng có chuyện xích mích giữa hai gia đình. |
Nó còn biết cả đến chuyện mẹ chồng nàng dâu thường xích mích nhau nữa ! An buột miệng nói : Như vậy là chỉ còn một mình anh trên đời. |
Nếu ông Nhạc không sai chú , thì chính chú là kẻ phá hoại , đâm bị thóc chọc bị gạo cho anh em ông Nhạc với anh em dưới Tuy Viễn gây gổ nhau , xích mích hiểu lầm nhau. |
Hết cãi nhau với ông Chỉ lại xích mích với ông Diệm (sau này 1776 làm Sĩ sư). |
Còn chuyện xích mích với thằng Vịnh là do dâu ? Do chuyện bắt lính. |
* Từ tham khảo:
- xích phê
- xích tâm
- xích thằng
- xích thiệt thiêu thành
- xích thố
- xích trạch