xích thằng | dt. Tơ hồng, tơ điều, duyên chồng vợ (Xt. PH. II). |
xích thằng | - chỉ thắm tơ hồng, chỉ buộc duyên vợ chồng (theo tích trong truyện đời xưa: ông Tơ, bà Nguyệt xe duyên vợ chồng) |
xích thằng | dt. Sợi dây đỏ; dùng để chỉ duyên vợ chồng là do tiền định, theo điển tích của Trung Quốc. |
xích thằng | dt (H. xích: đỏ; thằng: dây.- Theo thần thoại Trung-quốc, Vi Cố đời Đường nằm mê thấy Nguyệt lão đương xe dây đỏ, nói là để buộc chân những người sẽ lấy nhau) Mối nhân duyên: Sợi xích thằng chi để vướng chân (CgO); ấy ai chắp mối xích thằng, biết rằng đứt chỉ thì đừng vương tơ (NĐM). |
xích thằng | dt. Dây đỏ (xt. tơ hông): Sợi xích thằng chỉ để vướng chân (Ng.gia.Thiều). |
xích thằng | .- Mối nhân duyên giữa trai và gái (cũ). |
xích thằng | Dây đỏ. Xem điển ở chữ (tơ-hồng): Buộc chân thôi cũng xích-thằng nhiệm trao (K). |
Cách nhau vì bởi xích thằng Xa nhau vì bởi chị Hằng khiến xa. |
Một rằng duyên , hai rằng là nợ , Sxích thằngằng ai gỡ cho ra… Vụng về cũng thể cung nga , Trắm khôn nghìn khéo , chẳng qua mục đồng… Ở trong Nam , vài chục năm về trước , những ai chưa từng đặt chân lên đất Bắc không thể biết thế nào là mưa ngâu. |
* Từ tham khảo:
- xích thố
- xích trạch
- xích trục
- xích tử
- xích vệ
- xịch