xích tử | dt. Con đỏ, con còn đỏ lấm-lói. // (B)Dân (đối với vua): Vua thương dân như xích-tử. |
xích tử | - con đỏ (con mới đẻ ra còn đỏ) tức là nhân dân. Vua chúa ngày xưa nói: coi nhân dân như con thơ mới đẻ |
xích tử | dt. 1. Con đỏ, trẻ sơ sinh. 2. Người dân của một nước, được xét trong quan hệ với vua: Một phường xích tử triều đình trong tay (Nhị độ mai). |
xích tử | dt. Con mới sinh ra: ngb. chỉ chung người dân đối với vua: Một phương xích-tử triều đình trong tay (Nh.đ.Mai). |
xích tử | Con đỏ, con mới sinh ra: Nghĩa bóng: Chỉ chung người dân đối với nhà vua: Coi dân như xích-tử. Một phương xích-tử triều đình trong tay (Nh-đ-m). |
Vua đến châu Thạch Lâm , có đề thơ trước cửa động rằng : Bất từ vạn lý chỉnh sư đồ , Duy lục biên manh xích tử tô. |
* Từ tham khảo:
- xịch
- xịch
- xịch-bo
- xịch đụi
- xịch-panh-xe
- xịch xạc