xao | đt. Dao, chao, lay-động: Nước trong cá lội thấy vi, Anh câu không đặng cũng vì sóng xao (CD). // (R) bt. ồn-ào, rộn-rịp: Lao-xao, xôn-xao, lảng-xao. |
xao | đt. Gõ, đánh nhẹ vào: Thôi-xao (X. PH. II). |
xao | đgt. 1. Khua, gõ: xao động. 2. Lay động nhẹ, chao động: Gió xao mặt hồ o Hàng cây xao gió o sóng xao. |
xao | đgt (đph) Rung động: Minh mông biển rộng, đùng đùng sóng xao (LVT). |
xao | đt. Động: Nước xao. |
xao | Khua, gõ: Xao môn. Thôi xao. |
Trong lòng lúc đó nàng cũng thấy xôn xxao, rạo rực , nàng cũng nghĩ ngợi , ước mong vẩn vơ , nhưng chỉ trong chốc lát , rồi vì bận công việc hàng ngày lòng nàng lại trở nên bình tĩnh như không có gì. |
Hai con mắt Trương nàng trông hơi là lạ , khác thường , tuy hiền lành , mơ màng nhưng phảng phất có ẩn một vẻ hung tợn , hai con mắt ấy Thu thấy là đẹp nhưng đẹp một cách não nùng khiến nàng xao xuyến như cảm thấy một nỗi đau thương. |
Nàng thấy ngượng và rờn rợn sợ , nhìn hai con mắt Trương nàng lại xao xuyến cảm thấy một nỗi đau không duyên cớ , như hôm gặp trên xe điện. |
Tiếng nói ồn ào , xôn xao. |
Loan đưa mắt ngắm nghía đứa bé kháu khỉnh , da dẻ hồng hào và trong trí nàng vụt vẽ ra cái cảnh đứa con gầy gò , xanh xao đang nằm trên giường bệnh. |
Sau thấy đứa bé một ngày một xanh xao. |
* Từ tham khảo:
- xao lãng
- xao nhãng
- xao xác
- xao xuyến
- xào
- xào nấu