xà no | dt. Khúc gỗ tròn dài và nhọn đầu, cậy chĩa đầu gắn sắt nhọn. |
Hồi ông bỏ bà đi gặp đám bạn , cũng là ngày ô môi đương thì trổ bừng sắc hồng bên vàm sông xà no. |
Bà theo ôngxà nocái xứ Xà No sau ngày giải phóng. |
Mấy ông trên tỉnh về họp sáng nay thông báo , sẽ cho xáng múc dòng xà no , khơi thông nước về đồng trong , làm nguồn tưới tiêu. |
Rồi xẻ kinh xà no ra thành mười bốn cái sườn ngang. |
Nghe nói xà no thành khu trọng điểm phát triển của tỉnh. |
Như cái hồi ông dẫn bà biệt xứ Nha Mân dìa tận xà no lập thân. |
* Từ tham khảo:
- xà quần
- xà quất
- xà rong
- xà rông
- xà tích
- xà xẻo