vày | đt. Vò, gộp lại mạnh tay, cố làm cho nhăn, cho hư: Vày cái khăn mới lại cho gãy mặt hồ. // (B) Bốc-hốt, ép-uổng, không nương tay: Chữ trinh còn một chút nầy, Chẳng cầm cho vững lại vày cho tan (K). |
vày | dt. C/g. Xa, cái bánh xe quay sợi. |
vày | dt. Miếng mỏng cặp sau đuôi cây tên. |
vày | dt. Hàng cột và kèo đứng dọc: Vày nhà. |
vày | dt. Dụng cụ để cuộn tơ hay chỉ: vày quay tơ. |
vày | dt. Bộ phận gắn ở cuối mũi tên để giữ thăng bằng, giúp cho tên bay thẳng. |
vày | dt. Vì: cầu sáu nhịp mười hai vày. |
vày | đgt. Gói buộc lại một cách lộn xộn, không theo một khuôn mẫu nào cả: vày lại thành một đống to tướng. |
vày | đgt. Vầy: Đứa trẻ vày đất. |
vày | dt Guồng nhỏ để quay tơ: Cuộn chỉ bằng cái vày quay tơ. |
vày | dt Cánh nhỏ gắn ở đuôi mũi tên để cho tên đi thẳng khi bắn: Không có vày tên có thể đi lệch hướng. |
vày | dt. Guồng nhỏ để quay tơ hay quay chỉ. |
vày | đt. Dày vò: Vày áo quần. || Vày đạp. |
vày | .- d. Guồng nhỏ để quay tơ hay chỉ. |
vày | .- d. Cánh nhỏ ở cuối mũi tên, để điều khiển tên đi cho thẳng. |
vày | Phần làm bằng lông hay lá dính vào cuối cái tên bắn: Vày tên. |
vày | Vỉ. Xem “vỉ nhà”. |
vày | Guồng nhỏ để quay tơ hay quay chỉ: Cái vày quay tơ. |
vày | Dày-vò, mó-máy nghịch-ngợm luôn: Trẻ con vày nước. |
Cầu Trường Tiền sáu vày mười hai nhịp Anh qua không kịp , tội lắm em ơi ! Bấy lâu ni chịu tiếng mang lời Dẫu có xa nhau đi nữa cũng bởi ông trời mà xa. |
Cầu Trường Tiền sáu vày , mười hai nhịp Anh qua không kịp , tội lắm em ơi ! Nghĩa tào khang ai mà vội dứt , đêm nằm tấm tức luỵ nhỏ tuôn rơi Biết bao giờ tạc được bóng người Để đêm khuya canh vắng vui cười giải khuây. |
Trong bọn con em của mụ Tài sế cấu , Tám Bính thường được họ thưởng thêm vài hào vì Bính đẹp , ngoan ngoãn , lẳng lặng hàng giờ như súc gỗ dưới những thân thể nặng gần bằng súc gỗ , chịu đựng mọi sự vày vò , hành hạ. |
Lúc đó Duyên nghĩ người đàn ông biết khóc chắc chắn không phải là người tệ bạc , ít ra cũng tốt hơn nhiều gã bạn trai đã lừa cô rời khỏi quê năm mười sáu tuổi rồi bỏ mặc cho những gã khác vày vò. |
Tuổi đã cao nhưng bà vừa phải chăm nuôi con gái , vừa chạy vvày, xin từng ngụm sữa , thìa cháo nuôi đứa cháu trai tội nghiệp... Thu Hà. |
* Từ tham khảo:
- vày nùi
- vày vò
- vảy
- vảy
- vảy cá
- vảy cá còn hơn lá rau