vảy cá | dt. Vảy loài cá: Vảy cá cũng được làm phân bón. // Điểm tròn đục giữa con ngươi khiến mù mắt: Mắt có vảy cá. // (thực): Loại lan thuộc giống thượng-mộc, lá cô-độc mọc ở đọt, hoa chùm dài màu vàng, giữa có đốm màu cam. |
vảy cá | dt. Vảy mại, màng nhỏ và đục ở giữa con ngươi khiến mắt có tật: Mắt có vảy cá. |
vảy cá | dt. Vảy con cá; ngb. Bịnh đau mắt có vật như vảy cá che ở tròng. |
Anh về đánh vảy cá trê Mổ gan tôm tú để em về với anh. |
Anh về tìm vảy cá trê Tìm gan tim thú tìm mề con lươn Tìm cho con bún có xương Tìm dây tơ hồng có rễ em mà theo không ? Em về đánh kiểng la làng Tới đây anh chỉ vảy cá trên vàng em coi Em đừng nói dại , nói khờ Bún làm bằng bột ê hề xương đâu. |
Hạng ăn trộm lớn đem nhân nghĩa làm cục kê , như bọn đàn bà kê thớt mà đánh vảy cá. |
Những cục đen đen từ trong chiếc thủy phi cơ thả ra ban nãy đã tan trong gió , bay trắng trời , lấp lánh trong nắng như vảy cá. |
Còn ngày hôm nay , một ngày giữa thu , trời nhiều mavảy cácá , nhưng những khoảng không có mây thì da trời lại xanh đến mức bỡ ngỡ , Lãm hết đi vào lại đi ra. |
Ánh đèn làm những vảy cá mầu bạc ánh lên. |
* Từ tham khảo:
- vảy cong
- vảy lợp
- vảy lợp hung
- vảy mại thì mưa, bổi bừa thì nắng
- váy
- váy