vày vò | đt. Hai tay chà xát: Giận, vày-vò lá thơ. // (B) Ăn-ở cay-nghiệt: Ăn có ba hột cơm mà bị vày-vò đủ thứ. |
vày vò | đgt. Vầy vò. |
vày vò | đt. Nói chung về sự vày. Ngb. Cư xử ác: Vày-vò dâu con. |
vày vò | Nói chung về sự “vày”. |
Trong bọn con em của mụ Tài sế cấu , Tám Bính thường được họ thưởng thêm vài hào vì Bính đẹp , ngoan ngoãn , lẳng lặng hàng giờ như súc gỗ dưới những thân thể nặng gần bằng súc gỗ , chịu đựng mọi sự vày vò , hành hạ. |
Lúc đó Duyên nghĩ người đàn ông biết khóc chắc chắn không phải là người tệ bạc , ít ra cũng tốt hơn nhiều gã bạn trai đã lừa cô rời khỏi quê năm mười sáu tuổi rồi bỏ mặc cho những gã khác vày vò. |
* Từ tham khảo:
- vảy
- vảy cá
- vảy cá còn hơn lá rau
- vảy cong
- vảy lợp
- vảy lợp hung