vảy | dt. Miếng tròn tròn nhỏ và cứng che thân-thể loài cá và bò-sát: Đánh vảy, gọt vảy, trầy vi tróc vảy. // C/g. Mày, lớp cứng đóng ngoài: Vảy nốt đậu, vảy ngô, vảy ghẻ, đóng vảy. // (chm) Lớp dơ đóng ngoài mặt kim-loại tróc ra khi bị đốt đỏ: Đốt sạch vảy. // Miểng kim loại giũa ra để hàn: Vảy đồng, vảy thau, hàn vảy. |
vảy | đt. Vung mạnh cho ráo nước: Vung vảy; vảy bọc rau. // C/g. Rảy, hất mạnh cho văng tung-toé: Vảy mực vào áo bạn. // C/g. Vẫy, khoát tay qua lại: Vảy cờ, vảy khăn, vảy tay. |
vảy | - 1 dt 1. Mảnh nhỏ và cứng xếp úp lên nhau ở ngoài da một số động vật như cá, tê tê: Đánh vảy cá; Vảy tê tê . 2. Vật trông giống vảy cá: Nốt đậu đã tróc vảy; Mụn đã đóng vảy. - 2 đgt 1. Té nước thành những hạt nhỏ: Vảy nước ra sân rồi mới quét để khỏi bốc bụi. 2. Giơ cao rổ rau mới rửa, rồi hất mạnh xuống để nước bắn ra: Vảy rổ rau sống. |
vảy | dt. Vẩy: vảy cá. |
vảy | đgt. Vẩy: vảy nước. |
vảy | dt 1. Mảnh nhỏ và cứng xếp úp lên nhau ở ngoài da một số động vật như cá, tê tê: Đánh vảy cá; Vảy tê tê . 2. Vật trông giống vảy cá: Nốt đậu đã tróc vảy; Mụn đã đóng vảy. |
vảy | đgt 1. Té nước thành những hạt nhỏ: Vảy nước ra sân rồi mới quét để khỏi bốc bụi. 2. Giơ cao rổ rau mới rửa, rồi hất mạnh xuống để nước bắn ra: Vảy rổ rau sống. |
vảy | dt. Mảnh nhỏ cứng bám ở ngoài da nhiều loại thú vật như cá, tê tê. Ngr. Vật như vảy: Vảy mụt ghẻ. || Vảy ghẻ. |
vảy | đt. Vung cho nước bắn ra: Vảy nước hoa vào áo quần. |
vảy | .- d. 1. Mảnh nhỏ và cứng xếp úp lên nhau ở ngoài da của một số động vật như cá, tê tê. 2. Vật hình cái vảy: Vảy nốt đậu; Vảy ốc. |
vảy | .- đg. 1. Té nước cho tung ra thành những hạt nhỏ: Vảy nước ra sân trước khi quét. 2. Chao đi chao lại mạnh, để cho nước ở một vật gì bắn ra: Vảy rổ rau sống. |
vảy | Mảnh nhỏ và cứng bám ở ngoài da con cá, con tê tê: Vảy ốc. Vảy cá. Vảy tê tê. Nghĩa rộng: Cái gì hình như cái vảy: Vảy trốc. Vảy nốt đậu. Đóng vảy. Róc vảy. Vảy ngô. Văn-liệu: Vảy cá còn hơn lá rau (T-ng). |
vảy | 1. Vung cho nước ở vật gì thoát ra: Vảy rổ rau. Vảy khăn mặt. 2. Lấy tay mà té nước vào, hay làm bắn nước vào: Vảy mực vào áo. Vảy bùn vào người. |
Bà cầm trong tay từng nắm rau con , vảy mạnh cho sạch những cánh bèo tấm , rồi cẩn thận ngắt lá sâu , lá úa ; vạch từng khe , từng cuống tìm sâu. |
Anh về đánh vảy cá trê Mổ gan tôm tú để em về với anh. |
Anh về tìm vảy cá trê Tìm gan tim thú tìm mề con lươn Tìm cho con bún có xương Tìm dây tơ hồng có rễ em mà theo không ? Em về đánh kiểng la làng Tới đây anh chỉ vảy cá trên vàng em coi Em đừng nói dại , nói khờ Bún làm bằng bột ê hề xương đâu. |
Bậu thấy qua diếc lác có một hai chút lác bậu phiền Một vảy một tiền nhằm lác mười qua. |
Vân đá trông như là vảy rồng. |
Hạng ăn trộm lớn đem nhân nghĩa làm cục kê , như bọn đàn bà kê thớt mà đánh vảy cá. |
* Từ tham khảo:
- vảy cá còn hơn lá rau
- vảy cong
- vảy lợp
- vảy lợp hung
- vảy mại thì mưa, bổi bừa thì nắng
- váy