u già | dt. Người đàn-bà trộng tuổi làm vú nuôi con người. |
u già | dt. Người đàn bà già đi ởtrong xã hội cũ; vú già. |
u già | dt Người đã có tuổi thuê trông nom trẻ: U già ấy chăm chỉ lắm. |
u già | dt. Vú già. |
u già | .- X. Vú già. |
Khi sinh ra Dung , mẹ nàng vì bận buôn bán , giao phó nàng cho người u già trông nom. |
Người u già này ở nhà Dung đã lâu lắm , đã nuôi và săn sóc tất cả anh chị Dung từ lúc bé. |
Nhưng , không biết vì có phải thấy Dung ra đời trong sự lãnh đạm , mà u già đem bụng thương yêu Dung chăng. |
Những lúc ấy u già biết là ông chẳng nghĩ sự gì quan trọng cả , bèn đem Dung đến cho ông bế. |
Ông giơ hai tay ẵm Dung vào lòng , hôn hít , rồi xốc Dung lên trên đùi , ngoáy bụng cho nó cười , rồi lại trịnh trọng đưa trả u già. |
Những khi nàng đang chơi thấy đói , nàng lại chạy về xin u già bát cơm nguội hay thức ăn gì khác thế nào u già cũng đã để phần rồi chạy nhảy như một con vật non không biết lo nghĩ gì. |
* Từ tham khảo:
- u hoe
- u hồn
- u linh
- u mê
- u mê ám chướng
- u minh