tựu trường | đt. X. Tựu-học. |
tựu trường | - Nói học sinh tập trung tại trường vào ngày khai giảng. |
tựu trường | đgt. (Học sinh) đến trường vào ngày đầu năm học, khoá học: ngày tựu trường o Học sinh mới tựu trường. |
tựu trường | đgt (H. tựu: đến; trường: trường học) Nói học sinh và các thầy giáo, cô giáo tập trung tại trường ngày khai giảng: Ngày tựu trường, anh chị em gặp lại nhau vui vẻ; Đêm tựu trường, mùi cửa sổ mới sơn (Huy Cận). |
tựu trường | .- Nói học sinh tập trung tại trường vào ngày khai giảng. |
Nhưng học trò đã " tựu trường " rồi , không nấn ná lâu hơn được. |
Mùa ttựu trườngđang đến gần , hãy sẵn sàng khởi động một năm học mới thật tưng bừng và làm bố mẹ tự hào. |
Cô Phạm Thị Thủy Hiệu trưởng Trường Tiểu học và Trung học cơ sở thị trấn Mù Cang Chải cho biết : Nhà trường đã cho học sinh trung học cơ sở ttựu trườngtừ ngày 21/8 , học sinh tiểu học tựu trường ngày 28/8. |
Sáng nay hơn 99% học sinh đã ttựu trườngdự lễ khai giảng. |
Để đảm bảo cho ngày ttựu trườngdiễn ra đúng theo kế hoạch , tập thể cán bộ , giáo viên của Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Kim Nọi , xã Kim Nọi (Mù Cang Chải) đã chia nhau thành nhiều hướng , đi đến tận các bản để thăm hỏi , động viên gia đình các em học sinh , vận động các em khắc phục khó khăn để đến lớp. |
Để năm học mới diễn ra đúng theo kế hoạch , ngành Giáo dục và Đào tạo huyện Mù Cang Chải đã chỉ đạo các nhà trường ổn định công tác tổ chức ngay từ những ngày đầu , vừa dọn dẹp , khắc phục hậu quả bão lũ vừa tiến hành phân công nhiệm vụ cụ thể cho cán bộ , giáo viên , nhân viên ; tổ chức xây dựng hệ thống thời khóa biểu phù hợp của từng cấp học ; bố trí đầy đủ phòng học và đồ dùng giảng dạy , học tập cho các lớp chào đón ngày ttựu trường. |
* Từ tham khảo:
- u ,U
- u
- u
- u
- U
- u ám