u | dt. Chữ thứ 26 trong bản chữ cái vần Việt-ngữ, một nguyên-âm. |
u | đt. Chúm môi thổi hơi thành tiếng kêu dài: Đánh trổng thua bị u; u cho muỗi bay lại đặng đập. // trt. Một hơi dài không nghỉ: Chạy u lại chợ; chạy u một hơi. |
u | dt. Cục thịt hay xương nổi gò lên: Bò u, mụt u, u con tây; vai u thịt bắp. // tt. Sưng lên: Bị đụng, u một cục. // (R) Nổi cục: Cây dầu-u (mù-u). |
u | đdt. Tiếng con gọi mẹ: U con đâu? |
u | tt. Đen tối, mù-mịt, thầm-kín: Âm-u. |
u | - ,U Con chữ thứ hai mươi lăm của bảng chữ cái chữ quốc ngữ: 1) viết nguyên âm "u" (và "u" ngắn trong ung, uc); 2) viết bán nguyên âm cuối "u" trong iu, êu, au, âu, v.v.; 3) viết bán nguyên âm - âm đệm "u" trong uy, uê, qua, que, v.v. - 1 I d. 1 Khối thịt nổi hẳn lên trên cơ thể, do tự nhiên hoặc do bị va chạm mạnh mà có. Có cái u trên trán. Gánh nhiều, vai nổi u. Giống bò u cao, yếm to. 2 Khối u (nói tắt). U ác tính. - II đg. Sưng thành do bị va chạm mạnh. Va vào cửa u đầu. - 2 d. (ph.). Mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng nông thôn). - Kí hiệu hoá học của nguyên tố uranium (urani). |
U | - kí hiệu hoá học của nguyên tố u-ra-ni (uranium) |
u | dt. Mẹ: mong thư của u o Nhớ sớm gửi thư về cho u con nhé! |
u | I. dt. 1. Khối thịt nổi lên, nhô lên trên cơ thể do bẩm sinh hoặc do va đập mạnh: nổi u o cái u trên trán. 2. Khối u nổi lên, do tế bào phát triển không bình thường: u lành o u ác tính. II. đgt. Sưng nổi lên trên da thịt: va vào tường u đầu o u đầu bươu trán. |
u | I. 1. Vắng vẻ và thiếu ánh sáng: u ám o u hiểm o u huyền o u mê o u mê ám chướng o u minh o u tịch o u tối o âm u o thâm u. 2. Sâu kín, không bộc lộ ra: u ẩn o u buồn o u hoài o u muộn o u sầu o u uẩn o u uất. II. Cõi âm: u hồn o u linh. |
u | kí hiệu hoá học của nguyên tố u-ra-ni (uranium) |
u | dt 1. Con chữ thứ hai mươi của bảng chữ cái chữ quốc ngữ: Viết chữ U hoa. 2. Kí hiệu hóa học của u-ran. |
u | dt Mẹ (từ thường dùng ở một số vùng nông thôn Bắc-bộ): U tôi đi cấy ở ngoài đồng. đt Mẹ ở cả ba ngôi: Ngôi thứ nhất: U đi chợ, con coi nhà nhé; Ngôi thứ hai: U cho con đi thăm bà ngoại với; Ngôi thứ ba: U sắp về rồi, em đừng khóc. |
u | dt Khối thịt nổi lên ở cơ thể do tình trạng tăng thể tích của một mô: U lành hay u ác tính?. tt 1. Nói bắp thịt phồng lên: Vai u thịt bắp (tng). 2. Sưng: Đầu bị đánh u lên. |
u | dt. Chữ thứ 20 trong tự-mẫu Việt-ngữ. |
u | dt. Mẹ. |
u | 1. đt. Sưng lên, nổi to lên: Bị u ở đầu. 2. dt. Cục nổi lên ngoài da, bướu: Nổi u (u của bò). || Bò u. |
u | (khd) Tối: Âm-u. |
u | .- d, đ. 1. Mẹ: Bé đi tìm u. 2. Đại từ ngôi thứ hai, con dùng để gọi mẹ: U ơi, về cho em bú. 3. Đại từ ngôi thứ nhất, mẹ dùng để xưng với con: Con ra đây u cho bú. |
u | .- 1. d (y). Khối rắn, kết quả của tình trạng tăng thể tích của một mô hoặc một bộ phận trong cơ thể do số tế bào tăng lên, hoặc nhiều nhưng tới một giới hạn nhất định, không lan sang các mô bên cạnh (u lành), hoặc không có mức độ, lấn những mô và những bộ phận khác, tái phát khi bị cắt bỏ, nguy hiểm đến tính mạng của bệnh nhân (u ác). 2. t. Sưng lên, phồng lên: Đánh u đầu. |
u | Tiếng thông thường của trẻ con gọi mẹ. |
u | Bướu, cục thịt nổi cao lên ở ngoài da: Ông lão có u ở sau cổ. Nghĩa bóng: Sưng to lên: Khóc sưng u mắt lên. Đánh u đầu lên. Văn-liệu: Thịt bắp, vai u (T-ng). |
u | Tối: Thâm-u. U minh. Văn-liệu: U-u minh-minh (T-ng). U-mê, ám-chướng (T-ng). |
Tội gì ngày nào cu~ng đi gánh cho u vai lên ấy ! Thế rồi bà bắt nàng lấy hai cái thùng sắt tây , hai cái nồi đất và cả chiếc nồi mười để hứng nước. |
Sau mấy ngày u ám , trông nắng mới ngon lạ. |
Nàng cất tiếng nói một mình : Trời âm u mãi không thấy nắng mới. |
Tru+ơng thấy nhuộm một vẻ buồn ânm u như ở ngoài thế giới người đời. |
Tiếng Thu nói ở ngoài hàng rào , Trương đứng dừng lại , lòng thấy bỗng nhẹ như bông tơ , đám mây mù u uất trong hồn chàng cũng vừa tan đi vì một nỗi vui xuất hiện đến sáng như một quãng trời xanh ấm nắng. |
u cháu bảo con còn uống rượu thì con bị đòn. |
* Từ tham khảo:
- u ẩn
- u buồn
- u du
- u em
- u già
- u hoài