tựu trung | trt. ở trong ấy. // thth. Thật ra: Việc làm phải ấy, ai cũng khen; nhưng tựu-trung, cũng vì lợi. |
tựu trung | - Trong khoảng, trong bọn: Lưu manh nói chung đều ngoan cố, tựu trung cũng có đứa giáo dục được. |
tựu trung | lt. Từ chỉ tính chất chung nhất khái quát những điều vừa nói: Có nhiều ý kiến khác nhau, tựu trung chỉ có hai vấn đề. |
tựu trung | đgt (H. tựu: đi đến; trung: trong) Trong đó: Người ta đoán nhiều cớ về cái chết này, nhưng tựu trung chỉ có hai thuyết có thể hợp lí (NgCgHoan). |
tựu trung | trt. Ở trong đó, tóm lại trong đó: Tựu-trung vẫn không có gì lạ. |
tựu trung | .- Trong khoảng, trong bọn: Lưu manh nói chung đều ngoan cố, tựu trung cũng có đứa giáo dục được. |
tựu trung | ở trong đó: Tựu-trung có gì ám-muội đấy. |
Có từ lúc nào cũng được , nhưng tựu trung thì cũng chẳng có hại gì , vì tin Thần Đất như thế cũng như thờ cúng ông bà cha mẹ , ai cũng phải nhận là một tục hay mà người phương Tây không thể cho là dị đoan , mê tín. |
tựu trung có bốn truyện có phần nào giống với truyện trên. |
Ấy cáu giận thế , tham lam thế , nhưng tựu trung lại trong quan hệ với mọi người Xuân Diệu vẫn là một người khiêm cung , biết người biết mình và trung hậu thật thà khiến ai cũng quý. |
Phải , phải , tất nhiên Tuyết đã nhị rữa hoa tàn rồi thì người ta mới phải gả cho một kẻ của hội nuôi trẻ mồ côi ! Mà nếu không thì ít ra Tuyết cũng đã hư hỏng theo cái lối bọn phụ nữ lẳng lơ tột bậc , có hàng chục bạn giai và nhân tình rất lẳng lơ nhưng rất khôn ngoan , không giữ gìn cho Tuyết sạch giá trong mà tựu trung vẫn giữ được tuyết sạch giá trong , đã lần lượt cho nhân ngãi làm đủ mọi trò ô trọc nhưng chưa cho ai hưởng cái "ân huệ cuối cùng". |
tựu trung cả hai trường hợp , tôi nghĩ họ đều là những người anh hùng. |
tựu trungý kiến từ các HLV thì V.League dùng tiền đạo ngoại là nguyên nhân chính khiến cho bóng đá Việt Nam đang khan hiếm tiền đạo nội giỏi. |
* Từ tham khảo:
- tựu vị
- u ,U
- u
- u
- u
- U