tượng trưng | bt. Mượn vật có hình-thể để biểu-hiện cho vật không hình-thể: Lá quốc-kỳ là tượng-trưng của tổ-quốc. // Lấy có, lấy thảo, dùng một phần nhỏ để thay thế cho tất cả: Phạt tượng-trưng một đồng danh-dự; ăn tượng-trưng một chén. |
tượng trưng | - I. đgt. Lấy một sự vật cụ thể để chỉ một cái gì đó thường có tính trừu tượng: Chim bồ câu tượng trưng cho hoà bình. II. dt. Cái làm tượng trưng: Xiềng xích là tượng trưng của sự nô lệ. III. tt. Có tính chất ước lệ, không phải thực tế: mô hình tượng trưng trao tặng phẩm tượng trưng. |
tượng trưng | I. đgt. Lấy một sự vật cụ thể để chỉ một cái gì đó thường có tính trừu tượng: Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình. II. dt. Cái làm tượng trưng: Xiềng xích là tượng trưng của sự nô lệ. III. tt. Có tính chất ước lệ, không phải thực tế: mô hình tượng trưng o trao tặng phẩm tượng trưng. |
tượng trưng | đgt (H. tượng: hình dáng; trưng: chứng cớ) 1. Tiêu biểu một cách cụ thể cho một khái niệm: Chim bồ câu tượng trưng cho hoà bình 2. Nói một khuynh hướng nghệ thuật dùng những điều cụ thể để mô tả những ý nghĩ trừu tượng, những tình cảm sâu xa: Nhà thơ Pháp Mallarmé là một thi sĩ nổi tiếng trong phong trào tượng trưng. |
tượng trưng | bt. Cái dùng để ví vào cái gì vô-hình cho người ta dễ hiểu, dễ nhớ, dễ cảm xức: Cờ đỏ và búa liềm là tượng-trưng của chủ nghĩa cộng sản. || Bồ câu tượng-trưng cho hoà-bình. Cử-chỉ tượng-trưng. |
tượng trưng | .- Dấu hiệu để nêu lên một cách cụ thể một ý nghĩa gì: Chim bồ câu là tượng trưng của hòa bình. Chủ nghĩa tượng trưng. Khuynh hướng nghệ thuật chủ trương dùng những dấu hiệu đặc biệt để biểu hiện những điều bí ẩn mà cảm giác không thể nhận biết được. |
Họ nói lần đầu anh tạm nhận số tiền nhỏ tượng trưng này. |
Ông cho rằng ngoài nhu cầu phòng thủ , thành lũy còn tượng trưng cho nhiều điều cao cả và cần thiết , như sự hiện diện của quyền lực , uy mãnh của người lãnh đạo , sự răn đe đối với các ý tưởng bạo loạn và võ pháp , cái đích cụ thể của lòng tin tưởng , chỗ dựa vững chắc của bọn yếu bóng vía , và quan trọng hơn hết , là sự thần phục mang tính chất mê tín của người Thượng quanh vùng. |
Cậu đã khiến ông anh cả tiu nghỉu bất lực , khi bằng những con số cụ thể chính xác , chứng minh cho anh cả thấy cái thành trì kiên cố tượng trưng cho quyền uy vạn năng ấy được xây trên khói núi. |
c nổi ! Thế nhưng tại sao người ta không gọi sầu đâu là xoan ta , lại kêu bằng một cái tên buồn như thế ? Phải chăng là tại vì cây này trong héo ngoài tươi , tượng trưng cho những người đẹp u buồn , ngoài miệng thì cười mà thực ra hang bữa vẫn chan cơm bằng nước mắt ? Cũng vào khoảng cuối tháng ba , các cây sầu đâu mọc ở các vùng quê Bắc Kỳ đâm hoa và người ta thấy hoa sầu đâu nở như cười. |
Tôi còn nhớ lúc nhỏ , vào những đêm cúng cháo chúng sinh như thế xong rồi , lên giường nằm ngủ , tôi thích tưởng tượng ra những cảnh cô hồn ở các nơi kéo nhau về ăn cháo , tranh giành bỏng bộp , chè lam và giành giựt nhau những cái áo cắt bằng giấy tàu xanh đỏ , những thoi vàng bẻ bằng nan nứa ngoài bọc giấy vàng hay những tờ giấy tiền làm bằng những tờ thiếc trátượng trưng+ng cho bạc và những tờ thiếc quét “hoè” tượng trưng cho vàng. |
Vàng hoa làm toàn bằng giấy màu vàng , cũng có dính mặt kính , trang kim như vàng hồ nhưng nhiều hơn , tượng trưng cho vàng thoi , do đó mỗi nghìn vàng là một nghìn thoi nhỏ. |
* Từ tham khảo:
- tướp
- tướt
- tướt
- tướt
- tướt
- tướt bơ