tướt | đt. ỉa chảy khi sắp mọc răng hay nở gân cốt: Em nhỏ tướt. |
tướt | trt. Tưới, xối, không nhường lời: Chửi tướt, mắng tướt. // Bướng-bỉnh, nguỵ-biện: Cãi tướt; chuyện rõ-ràng như vậy mà nó nói tướt. |
tướt | tt. C/g. Tượt, trầy, xể da: Tướt da. |
tướt | - ph. Lâu và mất nhiều công phu (thtục): Công việc còn tướt mới xong. - d. Bệnh trẻ sơ sinh đi ỉa chảy. |
tướt | dt. Bệnh ỉa chảy, ở trẻ em: Cháu bị đi tướt, do sốt mọc răng. |
tướt | đgt. Sượt, trầy, rách: Gai quào tướt da. |
tướt | tt. Tướt bơ, nói tắt: còn tướt mới xong. |
tướt | pht. Ngay, lập tức, không có gì cản trở: làm tướt đi o cãi tướt o chơi tướt. |
tướt | dt Bệnh trẻ mới sinh đi ngoài ra nước: Cháu đi tướt từ sáng đến giờ. |
tướt | tt, trgt Lâu và còn mất nhiều công phu (thtục): Công việc này còn tướt mới xong. |
tướt | dt (y) Bịnh đi ỉa chảy của trẻ con mới đẻ. |
tướt | tt. Tướt, trầy. |
tướt | .- ph. Lâu và mất nhiều công phu (thtục): Công việc còn tướt mới xong. |
tướt | .- d. Bệnh trẻ sơ sinh đi ỉa chảy. |
tướt | Ngay lập tức: Làm tướt đi. |
tướt | Bệnh trẻ con đi ỉa tháo dạ: Trẻ con đi tướt. |
Thằng Út hết nóng sốt lại đi tướt , giấc ngủ chập chờn và thường hay giật mình đổ mồ hôi. |
Cả rui mè cũng mục nát cả thì liệu có nên bứng luôn mấy cây cột gỗ lim đi không ? Cột kèo cũng bị mối mọt đục ruỗng đi ư ? Thì phải coi lại thử cái nền có cần đào lên không ? Trong khi dỡ mái xuống , đào cột lên , xáo cái nền nện lại cho vững , mấy cụ già hay se mình như hạng tôi , với mấy đứa nhỏ hay ấm đầu đi tướt nương tạm ở đâu ? Cho đến bao giờ ? Bếp che ở chỗ nào ? Chiếu ngủ trải chỗ nào ? Đấy , phải chú trọng đến nhu cầu liên tục của đời sống. |
Tuần thai thứ 32 33 : Mẹ ăn dạ dày heo hấp tiêu để con sinh ra không bị ttướtkhi mọc răng , đường ruột tốt. |
Bé đi tutướt Có một mẹo nhỏ lúc mới sinh được 1 tuần , mua 1 cái mật lợn , trần qua nước nóng cho tái đi 1 chút rồi cho ra chén cho bà đẻ uống , chấm 1 ít lên miệng bé bằng tăm bông. |
Uống khoảng 3 4 cái thì bé sẽ không bị đi ttướt, sau này mọc răng cũng không bị đau. |
* Từ tham khảo:
- tượt
- tượt
- tượt
- tươu bươu
- tườu
- tửu