tướp | 1. tt. Xơ nát, rách ra từng mảng: tướp như tàu lá o rách tướp. II. đgt. (Máu) rớm ra ở các vết da rách: Da xây xát, tướp máu. III. dt. Cái bị xơ, tướp ra: tướp đay o tướp cói khô. |
tướp | pht. Lấn lướt: nói tướp. |
tướp | Nói cái bộ rách xơ ra: Lá rách tướp. Văn-liệu: áo tươm-tướp rách, mặt bì-bì nhăn (Nh-đ-m). |
Chúng tôi nghe tiếng mưa , rào rào đổ , lộp bộp gõ tầu lá chuối tơ tướp. |
Mình đã bị người ta dồn đến tơ tướp máu ra rồi. |
Con dao đưa lên lại hạ xuống , khi nhìn thấy đôi cánh trắng tơ tướp , hắn chán nản buông con cò vào khoảng không trước mắt. |
Bàn chân trần tướp máu. |
Em tơ tướp dưới bầy cẳng chân , nắm đấm , cây quất. |
Rã rời. Tơ tướp |
* Từ tham khảo:
- tướt
- tướt
- tướt
- tướt bơ
- tượt
- tượt