tượng đài | dt. Công trình nghệ thuật, gồm một hay nhiều bức tượng, phù điêu được xây dựng nơi công cộng ngoài trời để kỉ niệm những sự kiện, nhân vật lịch sử có công lao với nước: tượng đài Quang Trung. |
tượng đài | dt (H. tượng: bức tượng; đài: chỗ xây cao) Công trình xây dựng gồm có một hay nhiều bức tượng: Dựng tượng đài Hồ Chủ tịch tại Thủ đô. |
Hai người ngồi bên nhau đã khá lâu ở chiếc ghế đá dưới chân tượng đài Lý Tự Trọng ở đầu đường Thanh Niên , anh vẫn cứ run lên , không hiểu trời về khuya lạnh hay vì chưa tìm ra được cớ gì để biểu lộ cái tình yêu đang rạo rực trong mình. |
Hai người ngồi bên nhau đã khá lâu ở chiếc ghế đá dưới chân tượng đài Lý Tự Trọng ở đầu đường Thanh Niên , anh vẫn cứ run lên , không hiểu trời về khuya lạnh hay vì chưa tìm ra được cớ gì để biểu lộ cái tình yêu đang rạo rực trong mình. |
Họ chụp lên đầu tôi cái mũ phủ nhận quá khứ , gieo rắc sự hoài nghi về bản chất xã hội chủ nghĩa , khích động những mầm mống tiêu cực , thậm chí có thằng đốn mạt còn vu cho tôi là chống Cộng Anh giơ cao hai tay lên đầu như một tượng đài oán thán Bỏ tất cả đi theo Đảng , bỏ hết , vậy tôi có thể là một phần tử chống Đảng được chăng , lũ khốn nạn , một bọn ngu dốt , một bọn ghen ăn ghét ở , chính chúng kéo lùi tư duy dân tộc , làm rụi héo sức sáng tạo của nghệ thuật thi ca. |
Mẹ đã trở thành tượng đài trong lòng người. |
O Huế mấy chục năm tần tảo bán mua , nuôi con nuôi cháu , hằng ngày đi qua tượng đài mẹ mình với niềm tự hào. |
tượng đài mẹ Suốt được dựng ngay bên dòng Nhật Lệ , cạnh bến đò xưa , khắc họa dáng mẹ hiền từ mà hiên ngang , bất khuất. |
* Từ tham khảo:
- tượng hình
- tượng thanh
- tượng trưng
- tướp
- tướp
- tướt