tượng thanh | dt. C/g. Nghĩ-thanh-từ, loại tiếng nói nhái theo tiếng kêu của cầm-thú hay của đồ-vật: ò-ó-o, cà-um, tố-hộ, tíc-tắc, lốp-bốp, v.v... đều là những tiếng tượng-thanh. |
tượng thanh | - t. Nói từ đặt ra để bắt chước một tiếng kêu, một tiếng động: "Meo meo" là một từ tượng thanh. |
tượng thanh | đgt. (Từ) phỏng theo âm thanh trong tự nhiên, thực tế. "Tích tắc", "lạo xạo"... là những từ tượng thanh. |
tượng thanh | tt (H. tượng: giống như; thanh: tiếng) Nói những âm bắt chước tiếng động, tiếng kêu: ào ào, rì rầm là những từ tượng thanh. |
tượng thanh | .- t. Nói từ đặt ra để bắt chước một tiếng kêu, một tiếng động: "Meo meo" là một từ tượng thanh. |
Tuy nhiên quảng cáo bằng tiếng rao thực sự là hiếm , độc đáo bởi nó có âm điệu lại có tính tượng hình , tượng thanh gây tò mò. |
Một số doanh nghiệp cho biết khá "bất ngờ" với nội dung thanh tra vì họ tuy là đối ttượng thanhtra nhưng không hề nhận được kết luận thanh tra trên. |
Đối ttượng thanhtại cơ quan điều tra. |
Ngay tại thời điểm đó đồng chí Phúc nhìn thấy 1 đối ttượng thanhniên đi xe Wave màu xanh số 52N4 9341 lưu thông hướng từ cầu Chữ Y từ phía quận 8. |
Công tác phát triển , bồi dưỡng , tuyên dương và nhân rộng những điển hình tiên tiến : các cấp bộ Đoàn của Tổng công ty đã chủ động rèn luyện , bồi dưỡng và nhân rộng các điển hình tiên tiến trong từng đối ttượng thanhniên ; đa dạng hoá và nâng cao chất lượng các phong trào. |
Các hoạt động tập trung đi vào tính chuyên sâu theo lĩnh vực chuyên môn , thế mạnh và khả năng hoạt động đa dạng của các đối ttượng thanhniên , gắn liền với nghĩa vụ của mỗi ĐVTN. |
* Từ tham khảo:
- tướp
- tướp
- tướt
- tướt
- tướt
- tướt