tùm hum | trt. Um-tùm, rậm-rạp, không vén-khéo: Cỏ mọc tùm-hum; cây-cối tùm-hum. |
tùm hum | - ph. 1. Nói cây cối mọc rậm rạp: Cây cối tùm hum. 2. Nói lối chít khăn vuông của phụ nữ nông thôn, để khăn sa thấp xuống tận mặt. |
tùm hum | tt. Rậm rạp và lộn xộn: cây cỏ tùm hum. |
tùm hum | Nh. Tùm hụp. |
tùm hum | tt, trgt 1. Nói cây cối mọc rậm rạp: Cỏ mọc tùm hum trên đồi 2. Trùm lên trên: Cửa son đỏ loét, tùm hum nóc (HXHương); Trên đầu, một cái nón tùm hum xuống đến mi (NgCgHoan). |
tùm hum | tt. Rậm rạp: Cỏ mọc tùm-lum. |
tùm hum | .- ph. 1. Nói cây cối mọc rậm rạp: Cây cối tùm hum. 2. Nói lối chít khăn vuông của phụ nữ nông thôn, để khăn sa thấp xuống tận mặt. |
tùm hum | Nói về cây cỏ mọc rậm: Vườn-tược bỏ tùm-hum. |
* Từ tham khảo:
- tùm lum
- tùm lum tà la
- tùm lùm
- tùm tũm
- tủm tỉm
- tũm