tùm lum | bt. C/g. Tuồm-luôm, vấy-vá, dơ-dáy: Ăn, để cái miệng dính-tùm-lum. // Tét-lét, nở ra to quá: Cái hoa nở tùm-lum. // (B) Vỡ-lở, vấy-vá, ra lớn việc: Làm tùm-lum, xấu hết cả bọn. |
tùm lum | tt. Rộng khắp một cách lộn xộn, tựa như vô hạn độ: cỏ mọc tùm lum o bàn tán tùm lum. |
tùm lum | trgt Lan rộng ra: Cỏ mọc tùm lum; Kể chuyện tùm lum. |
tùm lum | tt. 1. Nht. Tùm-hum. 2. Rải, truyền ra nhiều nơi: Câu chuyện đã tùm-lum còn giấu gì nữa. |
Cũng quà cáp tùm lum. |
Anh ấy (anh ấy mà chỉ mới 18 tuổi ! Đi bộ đội sau mình 3 tháng) , có ao ước về nhà thăm mẹ và em không? Ngôi nhà nhỏ , tùm lum hay đi về trong giấc ngủ và nỗi nhớ của anh. |
Nếu không tới , chắc chắn giờ này nó đang ngồi bó gối trước hiên nhà , đang nguyền rủa hai tên tiểu quỷ Ria Mép và Bắp Rang thậm tệ và sau đó chắc là nó sẽ đưa tay lên tự cốc đầu hai mươi lăm cái để trừng phạt mình về cái tội không biết giữ mồm giữ miệng khiến mọi thứ đổ bể tùm lum. |
Hung vậỷ Cũng đi dẹp Việt Cộng à? Dạo ni Bắc Việt lấn vô dữ , đátùm lumlum phía ngoài Trung Lương với lên Cam Lộ đó. |
Huống chi bất trắc , bây cứ nghĩ chỉ trên biển mới có , trên bờ cũng bất trắc tùm lum đó thôi. |
Tai hại hơn là nhiều nơi vẫn cắt cơn ttùm lum, rất ít nơi áp dụng theo phương pháp này Người nghiện ma túy sợ nhất là tái nghiện , trung tâm của ông có phương pháp nào hữu hiệu không? |
* Từ tham khảo:
- tùm lùm
- tùm tũm
- tủm tỉm
- tũm
- túm
- túm bảy tụm ba