tục tử | dt. Người kém-cỏi, tầm-thường, không biết trọng cái hay, cái đẹp: Phàm-phu tục-tử. |
tục tử | - Kẻ tầm thường, thô bỉ. |
tục tử | dt. Kẻ tầm thường, thô bỉ. |
tục tử | dt (H. tục: thô tục; tử: kẻ) Kẻ tục tằn, thô lỗ: Không bằng kẻ phàm phu tục tử (Tú-mỡ). |
tục tử | dt. Người tầm thường thô lậu. |
tục tử | .- Kẻ tầm thường, thô bỉ. |
tục tử | Người phàm-tục: Phàm-phu, tục-tử. |
Vậy mà trên sóng truyền hình , cây đàn piano này bị giày xéo theo kiểu phàm phu ttục tử khán giả Phạm Hồng Phước gay gắt bày tỏ quan điểm trên trang cá nhân. |
Trước tình trạng các bệnh nhân liên ttục tửvong do ngộ độc nấm trong thời gian qua , các bác sĩ Bệnh viện Bạch Mai đã tính đến phương gán ghép gan để cứu sống bệnh nhân. |
Thôn nghèo hoang mang do người dân liên ttục tửvong vì ung thư. |
* Từ tham khảo:
- tuế
- tuế cống
- tuế nguyệt
- tuế nguyệt như thoa
- tuế toá
- tuế toái