tục tĩu | bt. Tục-tằn. |
tục tĩu | - tt. Tục và lộ liễu đến mức trắng trợn, thô lỗ: chửi bới tục tĩu ăn nói tục tĩu. |
tục tĩu | tt. Tục và lộ liễu đến mức trắng trợn, thô lỗ: chửi bới tục tĩu o ăn nói tục tĩu. |
tục tĩu | tt Như Tục tằn, nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn: Văng ra một tràng những tiếng tục tĩu (Ng-hồng). |
tục tĩu | bt. Thô bỉ và có tính cách khêu gợi điều dâm-dục. |
tục tĩu | .- Nh. Tục tằn. |
Cái hôn ở ngoài ngàn dậm , em chắc nó tinh khiết , thanh cao hơn những cái hôn tục tĩu dâm ô mà em đã hiến cho biết bao nhiêu người khác trong những giờ phút điên rồ. |
Một bọn sáu anh quây quần nói chuyện phiếm : luôn luôn thốt ra những lời tục tĩu , kế tiếp liền những dịp cười ngây ngô. |
Thật khó xử cho ông giáo , vì những kẻ bị châm biếm trong các chuyện tục tĩu ấy , hoặc là nhà sư , hoặc là thầy đồ vờ vĩnh làm mặt đạo đức. |
Nhiều câu chửi thề tục tĩu. |
Vài bức hình tục tĩu. |
Ra đồng cô cũng táo tợn tán tỉnh đủ mọi chuyện xô bồ tục tĩu , tán cả chuyện thời cuộc làm ăn đầy những danh từ mới lạ , có khi chả hiểu nó là cái gì , quen mồm thì nói. |
* Từ tham khảo:
- tục tử
- tuế
- tuế
- tuế cống
- tuế nguyệt
- tuế nguyệt như thoa