tuần đinh | dt. Dân tuần, trai-tráng được chỉ-định canh-phòng làng-mạc ban đêm. |
tuần đinh | - d. 1. Lính thương chính thời xưa: Tuần đinh đi khám thuốc phiện lậu. 2. Người giúp việc canh phòng trong làng thời phong kiến hay Pháp thuộc. |
tuần đinh | dt. 1. Người dân trai tráng được cắt cử làm công việc canh phòng thời phong kiến và thời Pháp thuộc. 2. Lính thương chính thời xưa: Tuần đinh đi khám thuốc phiện. |
tuần đinh | dt (H. tuần: canh phòng; đinh: người đàn ông khoẻ mạnh) Lính canh phòng hoặc đi khám xét (cũ): Thực dân dùng bọn tuần đinh đi bắt người nấu rượu lậu. |
tuần đinh | dt. Dân canh trong làng. |
tuần đinh | .- d. 1 . Lính thương chính thời xưa: Tuần đinh đi khám thuốc phiện lậu. 2. Người giúp việc canh phòng trong làng thời phong kiến hay Pháp thuộc. |
tuần đinh | Lính Thương-chính chuyên việc khám xét hàng hoá gian lậu: Tuần-đinh đi bắt rượu lậu. |
Cạnh ngài , một tên tuần đinh lực lưỡng vác cái quạt lông đứng đằng xa xa phẩy vào. |
* Từ tham khảo:
- tuần hành
- tuần hoàn
- tuần lễ
- tuần lộc
- tuần phiên
- tuần phòng