tròng trành | tt. C/g. Trùng-triềng, lắc-lư, nghiêng qua nghiêng lại chực đổ ngã hay lật úp: Chiếc thuyền tròng-trành, cái ghế tròng-trành; Tròng-trành như nón không quai, Như thuyền không lái, như ai không chồng (CD). |
tròng trành | - t. Ở trạng thái nghiêng qua nghiêng lại, không giữ được thăng bằng. Thuyền tròng trành trên sóng dữ. Qua cầu treo tròng trành. |
tròng trành | tt. Nghiêng qua nghiêng lại, chao đảo, không cân bằng: Thuyền tròng trành trên sông nước o Cầu phao tròng trành khi xe đi qua. |
tròng trành | tt, trgt Nghiêng đi nghiêng lại: Thuyền tròng trành; Tròng trành như nón không quai, Như thuyền không lái, như ai không chồng (cd). |
tròng trành | bt. Nghiêng qua nghiêng lại, không cân: Thuyền tròng-trành. || Sự tròng-trành. tt. Không nhứt-định. |
tròng trành | .- Nghiêng đi nghiêng lại: Thuyền tròng trành. |
tròng trành | Nghiêng đi nghiêng lại, không cân, không vững: Thuyền tròng-trành. Bát nước tròng-trành. Văn-liệu: Tròng-trành như nón không quai, Như thuyền không lái, như ai không chồng (C-d). |
Những gói giấy chỉ chực tròng trành rơi. |
Chiếc lá thoáng tròng trành , chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng. |
4.1972" Trang thư viết vội khi Thạc ngồi trên chuyến tàu tròng trành lắc lư trên đường hành quân ra trận hôm đó đã được một người dân Thủ đô nhật được , nhiệt tình chuyển đến tận gia đình của Thạc |
Ban đêm , sang đò , đeo ba lô đứng trên đò , tròng trành và ba lô nặng kéo ùm cả người xuống sông. |
Trên con đường đất cát khô , nồi nước tròng trành theo bước chân mau của người đầy tớ già đánh rỏ xuống mặt đường những hình ngôi sao ướt và thẫm màu. |
Giang thiếp đi , thấy mình đang ở trong một cơn mơ mà giấc mơ cũng tròng trành. |
* Từ tham khảo:
- tròng trắng
- trỏng
- trỏng
- tróng
- tróng
- tróng