tròng trắng | dt. Vành bao chung-quanh tròng đen con mắt, màu trắng: Trợn mắt, thấy tinh tròng trắng không. // Phần sên-sết, trong-trắng, bọc lấy tròng đỏ quả trứng: Lấy tròng đỏ, bỏ tròng trắng. |
tròng trắng | - Lòng trắng mắt. |
tròng trắng | dt. Lòng trắng con mắt. |
tròng trắng | dt. Lòng trắng quả trứng. |
tròng trắng | .- Lòng trắng mắt. |
tròng trắng | Bầu con mắt, sắc trắng. |
Viêm kết mạc là tình trạng viêm màng nhầy bao phủ ttròng trắngcủa mắt và lớp sau mi mắt. |
* Từ tham khảo:
- trỏng
- tróng
- tróng
- tróng
- trọng
- trọng