tróng | dt. Vật cùm chân để phạt kẻ có tội: Gông đóng, tróng mang (tng). // Đoạn tre hay gỗ máng vào cổ chó để ngăn chúng cắn lộn (vì khi cắn phải rùn xuống, cây ấy sẽ chõi vào cổ): Chó đóng tróng. |
tróng | dt. C/g. Nôi, cái giỏ hình quả trứng, treo lên đưa trẻ con ngủ: Nằm tróng, đưa tróng. |
tróng | - d. Cái cùm chân. Gông đóng tróng mang (tng). |
tróng | dt. Cùm: gông đóng tróng mang. |
tróng | dt. Gióng, lóng, đất: chặt mấy tróng tre để chẻ đũa. |
tróng | dt. Hầu: cắt tróng gà. |
tróng | dt Cái cùm chân trong thời phong kiến: Gông đóng, tróng mang (tng). |
tróng | dt. Hình cụ để cùm chân. |
tróng | .- d. Cái cùm chân. Gông đóng tróng mang (tng). |
tróng | Hình cụ để cùm chân: Gông đóng, tróng mang. |
Trong khi đó , Dortmund cũng có cơ hội từ những pha phản công mà một lần trong số đó , Mkhitaryanđã sút bóng ttróngmép cột dọc B.Munich. |
* Từ tham khảo:
- trọng
- trọng án
- trọng âm
- trọng bệnh
- trọng cổ khinh kim
- trọng công