trọng âm | - Âm phải đọc mạnh trong một từ của một tiếng đa âm. |
trọng âm | dt. Sự tăng cao độ, cường độ, trường độ khi phát âm để nhấn giọng một âm tiết nào đó trong từ đa tiết hoặc trong câu: trọng âm của từ tiếng Nga. |
trọng âm | dt (H. âm: tiếng) Âm tiết trong một từ hay một câu khi đọc phải nhấn mạnh: Đọc tiếng Nga, phải chú ý đến trọng âm. |
trọng âm | .- Âm phải đọc mạnh trong một từ của một tiếng đa âm. |
Từ ngữ điệu , ttrọng âm, cách dùng từ đến nội dung trả lời khiêm nhường nhưng đầy tâm huyết". |
Trường hợp tỷ ttrọng âm( ) phản ánh dòng tiền thuần của hoạt động đó nhỏ hơn không ( Phân tích cơ cấu dòng tiền được thực hiện bằng cách tính ra và so sánh tỷ trọng của từng bộ phận dòng tiền lưu chuyển thuần từ các hoạt động (kinh doanh , đầu tư , tài chính) chiếm trong tổng số dòng tiền lưu chuyển thuần của DN giữa kỳ phân tích so với kỳ gốc , từ đó dựa vào kết quả so sánh để nhận xét về sức mạnh tài chính của DN. |
Nói lắp là một dạng rối loạn trong giao tiếp bằng lời nói mà trong đó , người nói lặp đi lặp lại hoặc kéo dài nhiều âm thanh , từ ngữ hay ttrọng âm, khiến cho mạch giao tiếp bị gián đoạn. |
Các bạn nên nghe nhạc , xem phim bằng tiếng Anh càng nhiều càng tốt và chú ý bắt chước ngữ điệu , các luyến câu và ttrọng âm. |
Phần trắc nghiệm và phát âm , ttrọng âmdễ hơn năm ngoái. |
* Từ tham khảo:
- trọng cổ khinh kim
- trọng công
- trọng của hơn người
- trọng của khinh người
- trọng dụng
- trọng đại