trong khe | tt. Rất trong: Nước trong khe, kiếng trong khe, tiếng trong khe. |
trong khe | tt. Trong vắt, trong veo: nước suối trong khe. |
Các anh ở Pháp về sẽ thuật cho bạn nghe những chuyện đau đớn , khi túi đã cạn tiền , những phút cảm động , khi nhặt được mấy mẩu đầu thuốc lá trong khe tủ , dưới gầm bàn , trên ổ khoá. |
Thằng con lớn thì từ sáng đã cùng thằng Ba ra cánh đồng kiếm con cua , con ốc , hay sau mùa gặt , đi mót những bông lúa còn sót lại trong khe ruộng. |
Ông Chín nói với bà Hồng như vậy , ông biểu bà đừng buồn , bà cười bảo : "Tôi có buồn gì đâu" , nhưng nước mắt bà nhỏ xuống trong khe. |
Trong khuôn viên của mình , công ty đặt mỏ khai thác cách xa khu dân cư gần nhất với khoảng cách hơn 1km lại nằm ngoằn nghoèo ttrong khenúi để đảm bảo công tác nổ mìn an toàn. |
Chấy rận là những côn trùng nhỏ nên khó phát hiện bằng mắt thường , thường đẻ trứng trên tóc , ttrong khequần áo. |
Có những chiếc răng vẫn dính ở xương quai hàm , có những chiếc răng nằm lẫn trong đống xương , thậm chí có chiếc răng nhặt được ttrong kheđá , chẳng thấy có bộ xương nào ở cạnh. |
* Từ tham khảo:
- trong lành
- trong ngoài
- trong ngọc trắng ngà
- trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã hay
- trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã tường
- trong như bột lọc