trò trống | dt. Cuộc diễn trò có đánh trống để quến người: Trò trống inh-ỏi. // (B) Công việc đáng kể, có ý-nghĩa: Không ra trò trống chi cả. |
trò trống | - Cg. Trò vè. Việc làm không đưa lại kết quả gì: Chẳng làm nên trò trống gì. |
trò trống | dt. Việc có giá trị nhất định: liệu có làm nên trò trống gì không o chẳng làm được trò trống gì. |
trò trống | dt Việc làm có kết quả gì chăng: Chẳng qua là họ không làm nên trò trống gì (HCM). |
trò trống | dt. Nói chung về các trò, các việc: Không làm ra trò-trống gì cả. |
trò trống | .- Cg. Trò vè. Việc làm không đưa lại kết quả gì: Chẳng làm nên trò trống gì. |
trò trống | Trò và trống. Nói chung về các trò: Chẳng nên trò trống gì. |
Mợ tự bảo : " Đến khi mà đã thay bực đổi ngôi , thì phỏng còn ra ttrò trốnggì ! " Nhưng mợ lại nghĩ rằng mình đã bảy , tám con , chẳng còn xuân gì , không cần phải luôn luôn có chồng ấp ủ. |
Nàng đương buồn rầu ngồi khóc thút thít mà cũng phải bật cười khi nghe dì ghẻ phân trần với cha : Chết chửa ! cậu phải để cho nó học nữa chứ , về nhà thì làm nên trò trống gì ? Cha nàng gắt dì ghẻ : Trời ơi ! mợ lại về bè với chúng nó ư ? Mợ định nối giáo cho giặc hay sao ? Thế là việc học của Hồng đành xếp. |
Cô ấy về nhà thì cô ấy làm được trò trống gì. |
Ông hỏi : Đi không có tao , thằng An thì chưa biết gì , liệu một mình mày có làm nên trò trống gì không đấy ? Thôi , để lúc khác con ạ ! Má nuôi tôi liền can thiệp ngay : Nó làm được mà ? ông thì lúc nào cũng chê ỏng chê eo thằng bé. |
Nhà Hậu Trần sẽ không làm nên trò trống gì. |
Người Trung Quốc còn có câu : “Ấu bất học , lão hà vi” , nghĩa là bé không đi học , lớn chẳng làm nên trò trống gì. |
* Từ tham khảo:
- trỏ
- trỏ
- trỏ hươu trỏ vượn
- trỏ ngõ đưa đưòng
- trỏ tay năm ngón
- trọ