trinh thám | đt. Do-thám, nhóng xem, tìm hiểu tình-hình cách kín-đáo: Lính-trinh-thám, đi trinh-thám. |
trinh thám | - Nh. Trinh sát. Tiểu thuyết trinh thám. Tiểu thuyết lấy đề tài là những chuyện ly kỳ trong cuộc đấu tranh giữa những nhà trinh sát với kẻ địch. |
trinh thám | I. đgt. Dò xét, thám thính: trinh thám tình hình địch. II. dt. Mật thám hoặc thám tử: nhà trinh thám. III. tt. Có nội dung kể về những vụ án, cuộe điều tra của các thám tử một cách li kì: phim trinh thám o tiểu thuyết trinh thám. |
trinh thám | đgt (H. trinh: dò xét ngầm; thám: thăm dò) Dùng mánh khoé để dò xét tình hình đối phương: Phải đề phòng việt gian trinh thám (HCM). |
trinh thám | dt. Dò xét việc kín. || Nhà trinh-thám. |
trinh thám | .- Nh. Trinh sát. Tiểu thuyết trinh thám. Tiểu thuyết lấy đề tài là những chuyện ly kỳ trong cuộc đấu tranh giữa những nhà trinh sát với kẻ địch. |
trinh thám | Dò xét việc kín: Sở trinh-thám. Nhà trinh-thám. |
Trương mỉm cười tự cho mình ở địa vị một nhà trinh thám đứng trước một sự bí mật cần phải khám phá. |
Còn tuỳ thể loại văn học mà nhà văn đó viết người ta sẽ chia ra là , nhà văn lãng mạn , nhà văn trinh thám , nhà văn viễn tưởng , nhà văn hiện thực. |
Những phim trinh thám , mạo hiểm đặc sắc không làm tôi hồi hộp say mê đến ngày hôm sau như mọi khi. |
Còn cái bản thống kê của thư viện thì ra saỏ Long lại giở một tập giấy đánh máy , nhìn vào rồi đáp : Tháng này có hai trăm học sinh mượn sách của thư viện , trong số đó thì sáu phần mười đọc tiểu thuyết tình , bốn phần đọc truyện trinh thám , mà chỉ có hai phần mượn sách học mà thôi. |
Chính sự tinh tế trong mối quan hệ giữa hai nhân vật là nét đặc sắc trong tác phẩm mang đậm nét ttrinh thámnày. |
Tiểu thuyết ttrinh thámcủa Lôi Mễ Nguồn cảm hứng mới cho các nhà làm phim Hoa Ngữ. |
* Từ tham khảo:
- trinh thục
- trinh tiết
- trinh trắng
- trình
- trình
- trình báo