tràng hạt | - Chuỗi hạt dài dùng để lần từng hạt trong khi tụng kinh. |
tràng hạt | dt. Chuỗi hạt dài mà người theo đạo Phật đeo để dùng lần từng hạt khi tụng niệm kinh kệ. |
tràng hạt | dt Chuỗi hạt dài mà nhà tu hành lần từng hạt trong khi đọc kinh: Lần tràng hạt, niệm Nam mô Phật (ChMTrinh). |
tràng hạt | .- Chuỗi hạt dài dùng để lần từng hạt trong khi tụng kinh. |
tràng hạt | Chuỗi hạt của các nhà tu-hành đeo, để lần từng hạt mà tụng niệm: Sư đeo tràng hạt. |
Áo rách vai vá hoài vá huỷ Sao em có chồng chẳng nghĩ đến anh ? Áo sồng gậy trúc nhởn nhơ tràng hạt đeo cổ lồng lờ quàng vai Kêu van quá đứa ăn mày Tu hành hồ dễ mấy người trực tâm. |
Lần hạt năm chục là đọc 50 kinh vừa lần 50 hạt trong tràng hạt. |
Thấy có chàng trai đi tới , cô yểu điệu nấp sau bà mẹ mặc áo ngoài tam giang trong lót nền hồ thủy , vừa đi vừa lẩm nhẩm nam mô , tay lần tràng hạt trước ngực. |
Tay cầm be rượu , tay lần tràng hạt , ngửa mặt lên trời cười tít cả mắt. |
Không có những tiếng lâm râm như tiếng nói của một người gần hấp hối ấy , không có những đầu ngón tay khô róc lẩy bẩy lần chuỗi tràng hạt ấy , bà tôi sẽ thành một pho tượng mà tất cả cái tinh thần chuyên chế và sức đè nén tối tăm của các thành kiến hiện cả lên trên cái gương mặt hốc hác nhăn nheo và trong hai quầng mắt sâu thẳm. |
Chúa nhận lời chúng tôi ! Chúa phá mọi sự dữ , ban mọi sự lành cho chúng tôi ! Bao nhiêu tia sáng trong cặp mắt bao lâu nay không còn ánh một vẻ vui sướng gì của bà tôi dần tắt đi... Bà tôi nhìn Chúa Giê su rầu rĩ mệt lả dang hai cánh tay rỉ máu trên cây thánh giá hồi lâu rồi từ từ cúi xuống hôn mẫu ảnh nhỏ , tròn bằng bạc ở tràng hạt. |
* Từ tham khảo:
- tràng nhạc
- tràng sao
- trảng
- trảng chó
- trảng nắng
- tráng